DƯỚI ĐÂY LÀ NHỮNG MẪU CÂU GIAO TIẾP QUA ĐIỆN THOẠI CƠ BẢN. CÙNG GOENGLISH123 ÔN BÀI NHÉ!
1. Answering the phone – Nhấc máy trả lời
Company ABC, this is …. How may I help you? – Công ty ABC, tôi là… Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Good morning/afternoon, Company ABC. How may I help you? – Xin chào, Công ty ABC. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Purchasing department, Frank speaking. – Phòng mua hàng xin nghe, tôi là Frank.
2. Getting the name of the caller if he/she doesn’t give it to you – Xin tên của người gọi nếu người gọi không nói
May I have your name please? – Tôi có thể biết tên của bạn được không?
Who am I speaking with? – Tôi có thể biết tôi đang nói chuyện với ai được không?
May I ask who’s calling? – Có thể vui lòng cho tôi biết tên bạn không?
3. Responding to a caller’s request – Trả lời yêu cầu của người gọi
Sure, let me check on that. – Chắc chắn rồi, để tôi kiểm tra.
Sure, just a moment, please. – Chắc chắn rồi, xin vui lòng đợi.
4. Asking someone to wait on the line – Khi yêu cầu ai đó giữ máy
Can I put you on hold for a minute? – Bạn có thể giữ máy một lát không?
Do you mind holding while I check on that – Phiền bạn giữ máy để
tôi kiểm tra.
Hold on please : xin vui lòng giữ máy
5. Taking a message – Ghi lại lời nhắn
He’s/she’s not available at the moment. Would you like to leave a message? – Anh ấy/ Cô ấy không có ở đây. Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
He’s/she’s out of the office right now. Can I take a message? – Anh ấy/ Cô ấy đang ở ngoài. Tôi có thể ghi lại lời nhắn của bạn không?
6. Ending the call – Kết thúc cuộc gọi
Is there anything else I can help you with?……Okay, thanks for calling. – Tôi có thể giúp bạn chuyện gì nữa không? … Cám ơn bạn đã gọi.
Nhận xét
Đăng nhận xét