[VOCABULARY] TÊN CÁC LOẠI THỊT PHỔ BIẾN BẰNG TIẾNG ANH
1. bacon: thịt muối
2. beef: thịt bò
3.chicken: thịt gà
4. cooked meat: thịt chín
5. duck: vịt
6. ham: thịt giăm bông
7. kidneys: thận
8. lamb: thịt cừu
9. liver: gan
10. mince hoặc minced beef: thịt bò xay
11. paté: pa tê
12. salami: xúc xích Ý
13. sausages: xúc xích
14. pork: thịt lợn
15. pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
16. sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
17. turkey: gà tây
18. veal: thịt bê
Composed by goenglish123.com
Nhận xét
Đăng nhận xét