Idioms: With Fingers
Ví dụ: nếu bạn chưa có "green fingers" – có nghĩa là bạn rất giỏi về kế hoạch việc và chăm lo hoa và cây cảnh (nghĩa bóng), chứ khỏi phải những ngón tay chúng ta có xanh da trời (nghĩa đen).
Những thành ngữ phải là một nhóm từ cố định (fixed groups of words)vì thế bạn không thể thay đổi từ trong một thành ngữ.
Ví dụ: bạn có thể nói "She never lifts a finger" để diễn tả cô ta rất lười biếng chứ bạn không chắc hẳn nói "She never picks up a finger" .
Những thành ngữ xung quanh đến những ngón tay (fingers)
After the money was stolen in the office, she pointed the finger at her colleague.
She accused her colleague of stealing the money – Cô ta buộc tội bạn đồng nghiệp về việc ăn cắp tiền.
I'll have my fingers crossed for you when you sit your exam.
I wish you luck and will be thinking about you when you take your exam. – Tôi chúc anh thuận lợi và thường xuyên cầu chúc cho anh khi anh làm bài thi.
He's really clever. He's got every answer right at his fingertips .
He know the answers without having to think about them or research them. -Anh ta biết những câu giải quyết khó khăn mà chưa qua chần chừ hoặc thỏa mãn tính tò mò về chúng.
You can count the friends she has on the fingers of one hand .
She doesn't have many friends. – Cô ta không có nhiều bạn bè.
You'd better not lay a finger on him !
Don't hurt him! Không được đụng đến nó!
Lưu ý : Thành ngữ này thường chỉ được sử dụng thể phủ địn h hoặc câu hỏi; không chắc hẳn khẳng định .
She's got her finger in every pie . I wish she would just concentrate on her own job instead.
She's over-involved in every project at work. – Cô ta được bày bán vào quá nhiều dự án tại công ty.
She works in advertising so she's really got her finger on the pulse of today's teenagers.
She knows all about the current young people's trends and fashions.- Cô ta có tất cả kiến thức về phương hướng và dụng cụ của tuổi trẻ ngày nay.
Composed by goenglish123.com
Nhận xét
Đăng nhận xét