THÀNH NGỮ LIÊN QUAN TỚI "MONEY"
1. To be in the money: Giàu sụ
2. To be made of money: rất giàu
E.g. She is made of money!: Cô ấy giàu nứt đố đổ vách
3. To marry money: Kết hôn vì tiền
4. Money is no object!: Tiền không thành vấn đề
5. Money doesn’t grow on trees: Tiền không tự nhiên mà có
6. Time is money: Thời gian là vàng là bạc
7. Money is the passport to everything: Có tiền mua tiên cũng được
8. Money makes money: Nước chảy chỗ trũng
9. Money talks: Miệng nhà giàu nói đâu ra đấy
Composed by goenglish123.com
Nhận xét
Đăng nhận xét