TÍNH TỪ NÓI ĐẾN TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
Phải công nhận rằng con người là một thực thể phức tạp với đủ mọi cung bậc cảm xúc. Hãy cùng goenglish123 nhìn qua các tính từ chỉ tính cách con người bằng tiếng Anh nha.
• Sarcastic: châm biếm
• Dull : nhạt nhẽo, đần độn
• Dreary: thê lương
• Happy: vui mừng
• Sad: buồn rầu
• Narcissistic: tự mãn
• Devoted: tận tâm
• Bitter: đắng cay
• Angry: tức giận
• Resentful: bực bội
• Remorseful: hỗi hận
• Guilty: có lỗi
• Light: nhẹ nhàng
• Heavy: nặng nề
• Sardonic: mỉa mai
• Quizzical: giễu cợt
• Intelligent: thông minh
• Foolish: ngu xuẩn
• Sympathetic: đáng thương
• Irritated: khó chịu
• Annoyed: khó chịu
• Disbelieving: không tin
• Believing: tin cậy
• Outraged: tức giận
• Alarmed:
• Startled: giật mình
• Horrified: sợ hãi
• Disgruntled: bất mãn
• Supportive: thiện chí
• Not supportive: không thiện chí
• Enlightened: được giác ngộ
• Cautious: thận trọng
• Clever: ranh mãnh
• Calculated: tính toán
• Purposeful: có chủ đích
• Intently: chăm chú
• Hurtful: đau đớn
• Loving: trìu mến
• Hating: ghét bỏ
• Mysterious: bí ẩn
• Obnoxious: khả ố
• Secretive: bí mật, giấu giếm
• Bold: táo bạo
• Religious: có đức tin
• Political: chính trị
• Secular: tầm thường
• Social: hòa đồng
• Involved: quan tâm
Composed by goenglish123.com
Nhận xét
Đăng nhận xét