Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 7, 2022

Explore new world- sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 mới

Explore new world- sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 mới  Goenglish123 thân gửi quý phụ huynh và các bạn học sinh bản pdf của sách tiếng Anh Explore new world trong chương trình sách giáo khoa lớp 10 mới.  Link tải tại đây tại đây  

"Rip to shreds" nghĩa là gì?

 "Rip to shreds" nghĩa là gì? Sử dụng idiom là một cách hiệu quả để nâng band trong kỹ năng IELTS SPEAKING. Tuy nhiên người học cần hết sức cẩn trọng khi sử dụng idiom vì cần hiểu rõ ý nghĩa của chúng để sử dụng trong các ngữ cảnh phù hợp.  Rip SO/ Sth to shreds có nghĩa là:  + strongly criticize a person or something they do, think or say: chỉ trích mạnh mẽ ai đó, hoặc điều gì đó mà họ làm, suy nghĩ hay nói. + damage someone or something badly: hủy hoại ai đó hoặc thứ gì đó. Example:  + Many critics ripped her performance to shreds.  + We are afraid that our new design will get ripped to shreds by critics during its days on the market.  Chúc các bạn học vui! Composed by goenglish123.com

Học collocation (các cụm từ) như thế nào cho hiệu quả?

  Học collocation (các cụm từ) như thế nào cho hiệu quả? Nhận dạng và hiểu cách dùng của các collocation A. Collocation là gì? Collocation là những cụm từ thường đi với nhau và khi bạn dùng đúng những cụm này thì cách diễn đạt sẽ tự nhiên, gần với người bản ngữ hơn. Điều này sẽ giúp bạn đạt điểm cao hơn trong kỳ thi IELTS Writing và Speaking. Ví dụ bạn nói “She’s got yellow hair”. Mình hiểu, bạn hiểu nhưng người bản ngữ họ sẽ cười vì yellow không đi với hair. Họ nói” She’s got blonde hair”. Hoặc họ nói “making friends” chứ không nói “getting friends”. B. Vậy học collocations sẽ giúp chúng ta những gì? 1. dùng từ chính xác; 2. nói và viết tự nhiên như người bản ngữ; 3. mở rộng vốn từ, có thể paraphrase dễ dàng. Ví dụ thay vì viết “We had a very happy holiday”, bạn sẽ viết “We had a blissfully happy holiday. ” Nghe hấp dẫn hơn phải không nào? C. Collocation có thể dưới các dạng sau: adj + noun verb + noun noun + verb adv + adj verb + adverb/ prepositional phrase noun + noun D.